Nghĩa của từ burn trong tiếng Việt

burn trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

burn

US /bɝːn/
UK /bɝːn/
"burn" picture

danh từ

vết cháy, vết bỏng

An injury caused by exposure to heat or flame.

Ví dụ:

He was treated in the hospital for burns to his hands.

Anh ấy đã được điều trị trong bệnh viện vì vết bỏng ở tay.

Từ đồng nghĩa:

động từ

đốt, đốt cháy, thiêu, nung, làm bỏng, làm rám, sạm, làm cháy, cháy, bỏng, bừng bừng

(of a fire) produce flames and heat while consuming a material such as coal or wood.

Ví dụ:

A fire burned and crackled cheerfully in the grate.

Một ngọn lửa bùng cháy và nổ lách tách vui vẻ trong hàng rào.

Từ đồng nghĩa: