Nghĩa của từ "burn the midnight oil" trong tiếng Việt
"burn the midnight oil" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
burn the midnight oil
US /bɜːn ðə ˈmɪd.naɪt ɔɪl/

thành ngữ
thức khuya, thức thâu đêm
To work late into the night.
Ví dụ:
I had to burn the midnight oil to finish my project before the deadline.
Tôi phải thức khuya để hoàn thành dự án trước thời hạn.