Nghĩa của từ top trong tiếng Việt

top trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

top

US /tɑːp/
UK /tɑːp/
"top" picture

danh từ

chóp, đỉnh, ngọn, đầu, phần cao nhất, phần trên, điểm cao nhất, đỉnh cao, mức cao, vị trí cao nhất, quần áo che phần trên của cơ thể

The highest or uppermost point, part, or surface of something.

Ví dụ:

Eileen stood at the top of the stairs.

Eileen đứng ở đầu cầu thang.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

động từ

bấm ngọn, lên tới, làm đỉnh cho, đứng đầu, ở trên đỉnh, cao đến

Exceed (an amount, level, or number); be more than.

Ví dụ:

Losses are expected to top $100 million this year.

Khoản lỗ dự kiến sẽ lên tới 100 triệu đô la trong năm nay.

Từ đồng nghĩa:

tính từ

ở ngọn, đứng đầu, trên hết, cao nhất, trên cùng, tối đa

Highest in position, rank, or degree.

Ví dụ:

the top button of his shirt

nút trên cùng của chiếc áo sơ mi của anh ấy

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: