Nghĩa của từ last trong tiếng Việt

last trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

last

US /læst/
UK /læst/
"last" picture

danh từ

người cuối cùng, vật sau cùng

The last person or thing; the one occurring, mentioned, or acting after all others.

Ví dụ:

The last of their guests had gone.

Những người khách cuối cùng của họ đã đi.

động từ

kéo dài, tiếp tục một thời gian, còn đủ

To continue to exist.

Ví dụ:

The meeting lasted two hours.

Cuộc họp kéo dài hai giờ.

Từ đồng nghĩa:

tính từ

cuối cùng, sau chót, mới nhất, gần đây nhất, trước, vô cùng, cực kỳ

Coming after all others in time or order; final.

Ví dụ:

They caught the last bus.

Họ đã bắt chuyến xe buýt cuối cùng.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

trạng từ

sau cùng, cuối cùng, lần gần đây nhất, lần cuối cùng

On the last occasion before the present; previously.

Ví dụ:

He looked much older than when I'd last seen him.

Anh ấy trông già hơn nhiều so với lần tôi gặp anh ấy lần gần đây nhất.