Nghĩa của từ beard trong tiếng Việt

beard trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

beard

US /bɪrd/
UK /bɪrd/
"beard" picture

danh từ

râu, ngạnh (mũi tên, lưỡi câu)

A growth of hair on the chin and lower cheeks of a man's face.

Ví dụ:

He had a black beard.

Ông ta có một bộ râu đen.

Từ đồng nghĩa:

động từ

đương đầu, chống cự

Boldly confront or challenge (someone formidable).

Ví dụ:

He was afraid to beard the sultan himself.

Anh ta sợ đương đầu với quốc vương của mình.

Từ đồng nghĩa: