Nghĩa của từ face trong tiếng Việt

face trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

face

US /feɪs/
UK /feɪs/
"face" picture

danh từ

mặt, thể diện, bộ mặt, bề ngoài, bề mặt, mặt trước

The front part of a person's head from the forehead to the chin, or the corresponding part in an animal.

Ví dụ:

She's got a long, thin face.

Cô ấy có khuôn mặt dài và gầy.

động từ

đương đầu, đối phó, đứng trước mặt, nhìn về, quay

If you face a problem, or a problem faces you, you have to deal with it.

Ví dụ:

This is one of the many problems faced by working mothers.

Đây là một trong những vấn đề mà các bà mẹ đang đi làm phải đương đầu.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: