Nghĩa của từ brave trong tiếng Việt

brave trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

brave

US /breɪv/
UK /breɪv/
"brave" picture

danh từ

chiến sĩ da đỏ, những người dũng cảm

A North American Indian warrior.

Ví dụ:

He is a brave.

Anh ấy là một chiến sĩ da đỏ.

động từ

bất chấp, đương đầu, can đảm

Endure or face (unpleasant conditions or behaviour) without showing fear.

Ví dụ:

These six men braved the rough seas.

Sáu người đàn ông này đã bất chấp biển động.

Từ đồng nghĩa:

tính từ

gan dạ, dũng cảm, can đảm

Ready to face and endure danger or pain; showing courage.

Ví dụ:

a brave soldier

một người lính dũng cảm

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: