Nghĩa của từ poor trong tiếng Việt

poor trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

poor

US /pʊr/
UK /pʊr/
"poor" picture

tính từ

nghèo, túng, bần cùng, xấu, kém, tồi, không đủ, đáng thương, tội nghiệp, nhún nhường

Lacking sufficient money to live at a standard considered comfortable or normal in a society.

Ví dụ:

People who were too poor to afford a telephone.

Những người quá nghèo không đủ tiền mua điện thoại.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: