Nghĩa của từ assemble trong tiếng Việt
assemble trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
assemble
US /əˈsem.bəl/
UK /əˈsem.bəl/

động từ
họp lại, tập hợp, lắp ráp, tụ tập
1.
(of people) gather together in one place for a common purpose.
Ví dụ:
A crowd had assembled outside the gates.
Một đám đông đã tụ tập bên ngoài cổng.
Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
2.
Fit together the separate component parts of (a machine or other object).
Ví dụ:
A factory that assembled parts for trucks.
Một nhà máy lắp ráp các bộ phận cho xe tải.
Từ liên quan: