Nghĩa của từ "assembly line" trong tiếng Việt
"assembly line" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
assembly line
US /əˈsem.bli ˌlaɪn/

danh từ
dây chuyền lắp ráp
A line of workers and machines in a factory, along which a product passes, having parts made, put together or checked at each stage until the product is finished.
Ví dụ:
workers on the assembly line
công nhân trên dây chuyền lắp ráp
Từ đồng nghĩa: