Nghĩa của từ amend trong tiếng Việt

amend trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

amend

US /əˈmend/
UK /əˈmend/
"amend" picture

động từ

sửa đổi, cải thiện, cải tạo, thay đổi, bổ sung

To change the words of a text, especially a law or a legal document.

Ví dụ:

MPs were urged to amend the law to prevent another oil tanker disaster.

Các nghị sĩ được khuyến khích sửa đổi luật để ngăn chặn một thảm họa tàu chở dầu khác.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: