Nghĩa của từ amendment trong tiếng Việt

amendment trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

amendment

US /əˈmend.mənt/
UK /əˈmend.mənt/
"amendment" picture

danh từ

sự sửa đổi, sự bổ sung, sự cải tà quy chánh, sự bồi bổ cho tốt hơn

A change or changes made to the words of a text.

Ví dụ:

He insisted that the book did not need amendment.

Ông ta khẳng định rằng cuốn sách không cần sửa đổi.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: