Nghĩa của từ change trong tiếng Việt

change trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

change

US /tʃeɪndʒ/
UK /tʃeɪndʒ/
"change" picture

danh từ

sự thay đổi, sự đổi, tiền thừa hoàn lại, tiền lẻ, quần áo dự phòng

The act or instance of making or becoming different.

Ví dụ:

the change from a nomadic to an agricultural society

sự thay đổi từ một xã hội du mục sang một xã hội nông nghiệp

động từ

thay đổi, biến đổi, đổi chỗ, đổi tiền, đổi, thay đồ

Make (someone or something) different; alter or modify.

Ví dụ:

Both parties voted against proposals to change the law.

Cả hai bên đã bỏ phiếu chống lại các đề xuất thay đổi luật.

Từ đồng nghĩa: