Nghĩa của từ address trong tiếng Việt

address trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

address

US /ˈæd.res/
UK /ˈæd.res/
"address" picture

danh từ

địa chỉ, bài nói chuyện, cách nói chuyện, bài phát biểu

1.

The particulars of the place where someone lives or an organization is situated.

Ví dụ:

They exchanged addresses and agreed to keep in touch.

Họ đã trao đổi địa chỉ và đồng ý giữ liên lạc.

Từ đồng nghĩa:
2.

A formal speech delivered to an audience.

Ví dụ:

She delivered an address to the National Council of Teachers.

Cô đã gửi bài phát biểu tới Hội đồng Giáo viên Quốc gia.

Từ đồng nghĩa:

động từ

giải quyết, nói chuyện

speak to (a person or an assembly), typically in a formal way.
Ví dụ:

She addressed an audience of the most important Shawnee chiefs.

Cô ấy đã nói chuyện với một khán giả của những người đứng đầu Shawnee quan trọng nhất.

Từ đồng nghĩa: