Nghĩa của từ label trong tiếng Việt

label trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

label

US /ˈleɪ.bəl/
UK /ˈleɪ.bəl/
"label" picture

động từ

dán nhãn, ghi nhãn, gán cho là, liệt vào loại

Attach a label to (something).

Ví dụ:

She labeled the parcels neatly, writing the addresses in capital letters.

Cô ấy dán nhãn các bưu kiện ngay ngắn, viết hoa địa chỉ.

danh từ

nhãn hiệu, danh hiệu, nhãn

A small piece of paper, fabric, plastic, or similar material attached to an object and giving information about it.

Ví dụ:

The alcohol content is clearly stated on the label.

Trên nhãn có ghi rõ nồng độ cồn.

Từ đồng nghĩa: