Nghĩa của từ "address book" trong tiếng Việt

"address book" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

address book

US /əˈdres ˌbʊk/
"address book" picture

danh từ

sổ địa chỉ

A book in which you keep addresses, phone numbers, etc.

Ví dụ:

Half the names in his address book are crossed out.

Một nửa tên trong sổ địa chỉ của anh ta bị gạch bỏ.