Nghĩa của từ "a clean bill of health" trong tiếng Việt
"a clean bill of health" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
a clean bill of health
US /ə kliːn bɪl əv helθ/

thành ngữ
được chứng nhận sức khỏe tốt, được chính thức xác nhận đang hoạt động đúng đắn/ trong điều kiện tốt
1.
A decision by a doctor that someone is healthy.
Ví dụ:
He's been given a clean bill of health by the doctor.
Anh ấy đã được bác sĩ chứng nhận sức khỏe tốt.
2.
A decision by someone in authority that a particular thing is in good condition.
Ví dụ:
Of 30 countries inspected for airline safety, only 17 received a clean bill of health.
Trong số 30 quốc gia được kiểm tra an toàn hàng không, chỉ có 17 quốc gia nhận được chính thức xác nhận đang hoạt động đúng đắn.