Nghĩa của từ bill trong tiếng Việt

bill trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bill

US /bɪl/
UK /bɪl/
"bill" picture

danh từ

hóa đơn, tờ quảng cáo, yết thị, mỏ (chim), dự luật, giấy bạc, hối phiếu, đơn kiện, cái kéo liềm

An amount of money owed for goods supplied or services rendered, set out in a printed or written statement of charges.

Ví dụ:

The bill for their meal came to $17.

Hóa đơn cho bữa ăn của họ lên tới 17 đô la.

động từ

quảng cáo, gửi hóa đơn

List (a person or event) in a program.

Ví dụ:

They were billed to appear but didn't show up.

Họ đã được quảng cáo để xuất hiện nhưng không xuất hiện.

Từ đồng nghĩa: