Nghĩa của từ zone trong tiếng Việt

zone trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

zone

US /zoʊn/
UK /zoʊn/
"zone" picture

danh từ

khu vực, đới, miền, vùng

An area, especially one that is different from the areas around it because it has different characteristics or is used for different purposes.

Ví dụ:

This stretch of coast has been designated a danger zone.

Đoạn bờ biển này đã được chỉ định là một khu vực nguy hiểm.

Từ đồng nghĩa:

động từ

quy hoạch, chia thành khu vực

To give a special purpose to a particular area, such as an area in a town.

Ví dụ:

The acreage includes land zoned for commercial usage.

Diện tích bao gồm đất được quy hoạch để sử dụng thương mại.