Nghĩa của từ "crumple zone" trong tiếng Việt

"crumple zone" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

crumple zone

US /ˈkrʌm.pəl ˌzəʊn/
"crumple zone" picture

danh từ

vùng hấp thụ xung lực, vùng biến dạng

A part of a car that is designed to crumple easily in an accident and so protect the people inside from being hit too hard.

Ví dụ:

The car has front and rear crumple zones and two side-impact protection bars.

Xe có vùng hấp thụ xung lực phía trước và phía sau cùng hai thanh bảo vệ va chạm bên hông.