Nghĩa của từ "wind down" trong tiếng Việt
"wind down" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
wind down
US /ˈwaɪnd daʊn/

cụm động từ
nghỉ ngơi, thư giãn, giảm dần hoạt động, hạ xuống
To bring a business, an activity, etc. to an end gradually over a period of time.
Ví dụ:
The company plans to wind down its operations in the region by next year.
Công ty dự định sẽ giảm dần hoạt động tại khu vực này vào năm tới.
danh từ
việc giảm dần hoạt động
A slow, steady reduction in activity as something comes to an end.
Ví dụ:
The wind-down of the company was handled very efficiently.
Việc giảm dần hoạt động của công ty được xử lý rất hiệu quả.