Nghĩa của từ "wind up" trong tiếng Việt
"wind up" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
wind up

cụm động từ
kết thúc, hoàn thành, kết thúc tại, lên dây, khởi động, trêu chọc, kích động, làm căng thẳng
To bring something such as a speech or meeting to an end.
The speaker was just winding up when the door was flung open.
Người nói vừa kết thúc thì cánh cửa bật mở.
tính từ
chạy bằng dây cót/ tay cầm, kết thúc
That you operate by turning a key or handle.
He bought a wind-up toy for the kids.
Anh ấy mua một món đồ chơi chạy bằng dây cót cho bọn trẻ.
danh từ
lời nói đùa, động tác chuẩn bị (trong thể thao, như ném bóng), sự giải thể
Something that somebody says or does in order to be deliberately annoying, especially as a joke.
Is this a wind-up?
Đây có phải là lời nói đùa không?