Nghĩa của từ breeze trong tiếng Việt

breeze trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

breeze

US /briːz/
UK /briːz/
"breeze" picture

danh từ

gió nhẹ, ruồi trâu, than cám

A gentle wind.

Ví dụ:

Tantalizing cooking smells wafted on the evening breeze.

Mùi nấu ăn như trêu ngươi thoang thoảng trong làn gió nhẹ buổi tối.

Từ đồng nghĩa:

động từ

thổi nhẹ, đi lướt qua, chạy lướt qua như gió

Come or go in a casual or lighthearted manner.

Ví dụ:

I breezed in as if nothing were wrong.

Tôi đi lướt qua như thể không có gì sai.

Từ liên quan: