Nghĩa của từ "wedding cake" trong tiếng Việt
"wedding cake" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
wedding cake
US /ˈwed.ɪŋ ˌkeɪk/

danh từ
bánh cưới
A cake that is attractively decorated, usually with white icing, and consisting of more than one layer, made to celebrate a wedding.
Ví dụ:
They had a huge, four-tier wedding cake, with a model of the bride and groom on top.
Họ có một chiếc bánh cưới khổng lồ bốn tầng, bên trên có hình cô dâu và chú rể.