Nghĩa của từ faith trong tiếng Việt

faith trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

faith

US /feɪθ/
UK /feɪθ/
"faith" picture

danh từ

đức tin, sự tin tưởng, niềm tin, lời hứa, lời cam kết, sự trung thành, lòng trung thực

Complete trust or confidence in someone or something.

Ví dụ:

This restores one's faith in politicians.

Điều này phục hồi niềm tin của một người vào các chính trị gia.

Từ liên quan: