Nghĩa của từ concern trong tiếng Việt
concern trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
concern
US /kənˈsɝːn/
UK /kənˈsɝːn/

danh từ
mối lo ngại, sự lo lắng, điều quan tâm, điều liên quan, công ty, doanh nghiệp
A feeling of worry, especially one that is shared by many people.
Ví dụ:
There is growing concern about the increase in deforestation.
Có mối lo ngại ngày càng tăng về tình trạng phá rừng gia tăng.
động từ
liên quan đến, ảnh hưởng đến, làm ai đó lo lắng, quan tâm
To affect somebody/something; to involve somebody/something.
Ví dụ:
Don't interfere in what doesn't concern you.
Đừng can thiệp vào những gì không liên quan đến bạn.