Nghĩa của từ worry trong tiếng Việt

worry trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

worry

US /ˈwɝː.i/
UK /ˈwɝː.i/
"worry" picture

động từ

lo lắng, lo nghĩ, bối rối, quấy rầy, làm phiền

Give way to anxiety or unease; allow one's mind to dwell on difficulty or troubles.

Ví dụ:

He worried about his soldier sons in the war.

Ông ấy lo lắng cho những người con trai lính của mình trong chiến tranh.

danh từ

sự lo nghĩ, sự lo lắng, tình trạng bị quấy rầy

A state of anxiety and uncertainty over actual or potential problems.

Ví dụ:

He's demented with worry.

Anh ấy mất trí nhớ vì lo lắng.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: