Nghĩa của từ carry trong tiếng Việt

carry trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

carry

US /ˈker.i/
UK /ˈker.i/
"carry" picture

danh từ

sự khiêng, sự mang, sự xách, sự mang súng

An act of lifting and transporting something from one place to another.

Ví dụ:

We did a carry of equipment from the camp.

Chúng tôi đã khiêng thiết bị từ trại.

động từ

mang, vác, đem theo, đeo, dẫn, chống đỡ, đăng (tin, bài)

1.

Support and move (someone or something) from one place to another.

Ví dụ:

Medics were carrying a wounded man on a stretcher.

Medics đang vác một người đàn ông bị thương.

Từ đồng nghĩa:
2.

Support the weight of.

Ví dụ:

The bridge is capable of carrying even the heaviest loads.

Cây cầu có khả năng chống đỡ cả những tải trọng nặng nhất.

Từ đồng nghĩa: