Nghĩa của từ thin trong tiếng Việt

thin trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

thin

US /θɪn/
UK /θɪn/
"thin" picture

động từ

làm cho mỏng, làm gầy đi, làm loãng, làm thưa, mỏng ra, gầy đi, thưa đi

Make or become less dense, crowded, or numerous.

Ví dụ:

The remorseless fire of archers thinned their ranks.

Ngọn lửa không thương tiếc của các cung thủ đã làm loãng hàng ngũ của họ.

Từ đồng nghĩa:

tính từ

mỏng, mảnh, gầy, loãng, thưa thớt, nhỏ, mong manh

1.

Having opposite surfaces or sides close together; of little thickness or depth.

Ví dụ:

thin slices of bread

những lát bánh mì mỏng

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
2.

(of a person) having little, or too little, flesh or fat on their body.

Ví dụ:

She was painfully thin.

Cô ấy gầy đi một cách đau đớn.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

trạng từ

mỏng

With little thickness or depth.

Ví dụ:

Cut it as thin as possible.

Cắt nó càng mỏng càng tốt.