Nghĩa của từ fat trong tiếng Việt
fat trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
fat
US /fæt/
UK /fæt/

danh từ
mỡ, chất béo
The substance under the skin of humans and animals that stores energy and keeps them warm.
Ví dụ:
Women have a layer of subcutaneous fat (= fat under the skin), which provides them with better insulation than men.
Phụ nữ có một lớp mỡ dưới da (= mỡ dưới da), giúp cách nhiệt tốt hơn nam giới.
tính từ
béo, béo phì, mập mạp, mũm mĩm, được vỗ béo, có mỡ, màu mỡ, béo bở
(of a person or animal) having a large amount of excess flesh.
Ví dụ:
The driver was a fat, wheezing man.
Người lái xe là một người đàn ông mập mạp, thở khò khè.
Từ đồng nghĩa: