Nghĩa của từ dwindle trong tiếng Việt

dwindle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

dwindle

US /ˈdwɪn.dəl/
UK /ˈdwɪn.dəl/
"dwindle" picture

động từ

ngày càng ít đi, giảm dần, thu hẹp, giảm bớt, suy yếu dần

To become gradually less or smaller.

Ví dụ:

dwindling audiences

khán giả ngày càng ít đi

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: