Nghĩa của từ "tax haven" trong tiếng Việt
"tax haven" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
tax haven
US /ˈtæks ˌheɪ.vən/

danh từ
thiên đường thuế
A place where people live or invest money so as to pay less tax than they would in other countries.
Ví dụ:
The company is switching its operations to the offshore tax haven of the Dutch Antilles.
Công ty đang chuyển hoạt động sang thiên đường thuế ngoài khơi Antilles của Hà Lan.