Nghĩa của từ "progressive tax" trong tiếng Việt
"progressive tax" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
progressive tax
US /prəˈɡres.ɪv tæks/

danh từ
thuế lũy tiến
A tax in which the rate of tax is higher on larger amounts of money.
Ví dụ:
In a progressive tax system, rich people pay a higher percentage of their income as taxes than do poor people.
Trong hệ thống thuế lũy tiến, người giàu phải trả phần trăm thu nhập cao hơn dưới dạng thuế so với người nghèo.