Nghĩa của từ board trong tiếng Việt

board trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

board

US /bɔːrd/
UK /bɔːrd/
"board" picture

động từ

lên tàu, lên máy bay

Get on or into (a ship, aircraft, or other vehicle).

Ví dụ:

We boarded the plane for Oslo.

Chúng tôi lên máy bay đi Oslo.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

danh từ

tấm ván, tấm bảng, giấy cứng

A long, thin, flat piece of wood or other hard material, used for floors or other building purposes.

Ví dụ:

Loose boards creaked as I walked on them.

Những tấm ván lỏng lẻo kêu cót két khi tôi bước trên chúng.