Nghĩa của từ bench trong tiếng Việt

bench trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bench

US /bentʃ/
UK /bentʃ/
"bench" picture

danh từ

ghế dài, bàn, ghế dự bị

A long seat for several people, typically made of wood or stone.

Ví dụ:

a park bench

một ghế dài ở công viên

động từ

ngồi dự bị

To not allow someone to take part in a sports game or playground activity, as a punishment or because they are injured.

Ví dụ:

The coach benched his star pitcher for skipping practice.

Huấn luyện viên đã cho cầu thủ ném bóng ngôi sao của mình ngồi dự bị vì bỏ buổi tập.

Từ liên quan: