Nghĩa của từ "start date" trong tiếng Việt

"start date" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

start date

US /ˈstɑːrt deɪt/
"start date" picture

danh từ

ngày bắt đầu, ngày khởi công

The planned day for the start of an important activity.

Ví dụ:

However, the start date was not supported by the national government and the issue placed on hold.

Tuy nhiên, ngày bắt đầu không được chính quyền quốc gia ủng hộ và vấn đề này đã bị hoãn lại.