Nghĩa của từ "stamp out" trong tiếng Việt

"stamp out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

stamp out

US /stæmp aʊt/
UK /stæmp aʊt/
"stamp out" picture

cụm động từ

xóa bỏ, dập tắt, triệt tiêu

To get rid of something that is bad, unpleasant or dangerous, especially by using force or a lot of effort.

Ví dụ:

The government is trying to stamp out corruption in the system.

Chính phủ đang cố gắng triệt tiêu tham nhũng trong hệ thống.