Nghĩa của từ stamp trong tiếng Việt

stamp trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

stamp

US /stæmp/
UK /stæmp/
"stamp" picture

danh từ

tem, con dấu, dấu hiệu, nhãn hiệu, sự giậm chân, tiếng giậm chân

A small piece of paper with a design on it that you buy and stick on an envelope or a package before you post it.

Ví dụ:

He has been collecting stamps since he was eight.

Anh ấy đã sưu tập tem từ khi lên 8 tuổi.

động từ

giậm chân, đóng dấu lên, in dấu lên, dán tem vào, chứng tỏ, tỏ rõ

To put your foot down heavily and noisily on the ground.

Ví dụ:

I tried stamping my feet to keep warm.

Tôi cố giậm chân để giữ ấm.

Từ liên quan: