Nghĩa của từ "out of" trong tiếng Việt

"out of" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

out of

"out of" picture

tính từ

hết, mất, không còn

no longer having

Ví dụ:

The presenter ran out of time before he reached his conclusion.

Người dẫn chương trình đã hết thời gian trước khi anh ta đi đến kết luận.