Nghĩa của từ "rubber stamp" trong tiếng Việt

"rubber stamp" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

rubber stamp

US /ˌrʌb.ə ˈstæmp/
"rubber stamp" picture

danh từ

con dấu cao su, người/nhóm tán thành

A small tool that you hold in your hand and use for printing the date, the name of an organization, etc. on a document.

Ví dụ:

The guard marked my pass with a rubber stamp.

Người bảo vệ đã đánh dấu thẻ của tôi bằng con dấu cao su.

động từ

chấp nhận, phê chuẩn, tán thành

To give official approval to a law, plan, decision, etc., especially without considering it carefully.

Ví dụ:

The council just rubber-stamps decisions made by a higher authority

Hội đồng chỉ chấp nhận quyết định của cơ quan có thẩm quyền cao hơn.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: