Nghĩa của từ squash trong tiếng Việt

squash trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

squash

US /skwɑːʃ/
UK /skwɑːʃ/
"squash" picture

danh từ

bóng quần, quả bí, sự nén/ép, sự chen chúc chật chội, tiếng rơi nhẹ

1.

A type of large vegetable with a hard skin and a lot of seeds at its centre.

Ví dụ:

orange squash

quả bí đỏ

2.

A game played between two or four people on a special closed playing area that involves hitting a small rubber ball against a wall.

Ví dụ:

They want to play squash.

Họ muốn chơi bóng quần.

động từ

ép, nén, nghiền nát, dồn, làm mất mặt, chen

Crush or squeeze (something) with force so that it becomes flat, soft, or out of shape.

Ví dụ:

Wash and squash the cans for the recycling bin.

Rửa và ép các lon cho vào thùng tái chế.

Từ đồng nghĩa: