Nghĩa của từ crush trong tiếng Việt
crush trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
crush
US /krʌʃ/
UK /krʌʃ/

danh từ
sự phải lòng, sự mê, sự ép, sự vắt, nghiến, đè nát, đám đông, chen chúc, sự tiêu diệt, sự vò nát, nước vắt
A brief but intense infatuation for someone, especially someone unattainable or inappropriate.
Ví dụ:
She did have a crush on Dr. Russell.
Cô ấy đã phải lòng Tiến sĩ Russell.
Từ đồng nghĩa:
động từ
phải lòng, mê, ép, vắt, nhàu nát, nghiến, đè nát, đè bẹp, nhồi nhét, ấn, xô đẩy, tiêu diệt, dẹp tan, uống cạn, chen