Nghĩa của từ spin-off trong tiếng Việt

spin-off trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

spin-off

US /ˈspɪn.ɒf/
"spin-off" picture

danh từ

sản phẩm phụ, kết quả phụ, phim phụ, lợi ích phụ, công ty con phái sinh

A product that develops from another more important product.

Ví dụ:

The research has had spin-offs in the development of medical equipment.

Nghiên cứu này đã có những kết quả phụ trong việc phát triển thiết bị y tế.

cụm động từ

tách ra, tạo ra

To form a new company from parts of an existing one.

Ví dụ:

The transportation operation will be spun off into a separate company.

Hoạt động vận tải sẽ được tách ra thành một công ty riêng.