Nghĩa của từ slope trong tiếng Việt

slope trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

slope

US /sloʊp/
UK /sloʊp/
"slope" picture

danh từ

dốc, đường dốc, chỗ dốc, độ dốc, tư thế vác súng

A surface of which one end or side is at a higher level than another; a rising or falling surface.

Ví dụ:

He slithered helplessly down the slope.

Anh ấy trượt dài một cách bất lực xuống con dốc.

động từ

nghiêng, dốc, vác lên vai, làm nghiêng

(of a surface or line) be inclined from a horizontal or vertical line; slant up or down.

Ví dụ:

The garden sloped down to a stream.

Khu vườn nghiêng xuống một con suối.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: