Nghĩa của từ slant trong tiếng Việt
slant trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
slant
US /slænt/
UK /slænt/

danh từ
góc nhìn, góc độ, dốc nghiêng, vị trí nghiêng
A way of thinking about something, especially one that shows support for a particular opinion or point of view.
Ví dụ:
She put a new slant on the play.
Cô ấy đặt một góc nhìn mới về vở kịch.
động từ
nghiêng, làm nghiêng, đặt nghiêng
To present information based on a particular way of thinking, especially in an unfair way
Ví dụ:
The findings of the report had been slanted in favour of the manufacturers.
Những phát hiện của báo cáo đã nghiêng về phía có lợi cho các nhà sản xuất.