Nghĩa của từ incline trong tiếng Việt
incline trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
incline
US /ɪnˈklaɪn/
UK /ɪnˈklaɪn/

động từ
nghiêng về, có xu hướng, khiến, cuối xuống, có ý sẵn sàng, có ý thích, có ý thiên về, có khuynh hướng, có chiều hướng, nghiêng đi, xiên đi
To tend to think or behave in a particular way; to make somebody do this.
Ví dụ:
I incline to the view that we should take no action at this stage.
Tôi nghiêng về quan điểm rằng chúng ta không nên hành động ở giai đoạn này.
danh từ
cái dốc, mặt nghiêng, chỗ dốc
A slope.
Ví dụ:
a steep incline
cái dốc nghiêng
Từ liên quan: