Nghĩa của từ "turn around" trong tiếng Việt

"turn around" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

turn around

US /tɜːn əˈraʊnd/
"turn around" picture

cụm động từ

quay ngược lại, quay lại

Used when talking about something that someone says, especially when they say it in a very direct way without worrying about people's reactions.

Ví dụ:

I can't just turn round and say, "Sorry, it was all a big mistake."

Tôi không thể quay lại và nói, "Xin lỗi, tất cả chỉ là một sai lầm lớn."