Nghĩa của từ silver trong tiếng Việt

silver trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

silver

US /ˈsɪl.vɚ/
UK /ˈsɪl.vɚ/
"silver" picture

danh từ

bạc, đồng tiền bằng bạc, đồ dùng bằng bạc, màu bạc

A chemical element that is a valuable shiny, white metal, used for making cutlery (= knives, spoons, etc.), jewelry, coins, and decorative objects.

Ví dụ:

We gave them a dish made of solid silver as a wedding present.

Chúng tôi tặng họ một món quà làm bằng bạc nguyên khối để làm quà cưới.

động từ

mạ bạc, tráng thủy (gương), làm bạc, óng ánh như bạc, bạc đi, trở nên bạc, nhuộm bạc

Coat or plate with silver.

Ví dụ:

He admitted silvering the coins.

Anh ta thừa nhận đã làm bạc các đồng xu.

Từ đồng nghĩa:

tính từ

làm bằng bạc, loại nhì, trắng, óng ánh như bạc, hùng hồn, hùng biện

Made of or colored like silver.

Ví dụ:

a silver necklace

một chiếc vòng cổ làm bằng bạc

Từ đồng nghĩa: