Nghĩa của từ plate trong tiếng Việt

plate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

plate

US /pleɪt/
UK /pleɪt/
"plate" picture

danh từ

đĩa, bản, lợi giả (để cắm răng giả), tấm kim loại, tấm kính ảnh

A flat dish, typically circular and made of china, from which food is eaten or served.

Ví dụ:

He pushed his empty plate to one side and sipped his wine.

Anh ấy đẩy chiếc đĩa trống của mình sang một bên và nhấp một ngụm rượu.

Từ đồng nghĩa:

động từ

bọc sắt, bọc kim loại, mạ

Cover (a metal object) with a thin coating or film of a different metal.

Ví dụ:

She had already taken the coin to a jeweler to be plated.

Cô ấy đã mang đồng xu đến một tiệm kim hoàn để được mạ.