Nghĩa của từ signal trong tiếng Việt

signal trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

signal

US /ˈsɪɡ.nəl/
UK /ˈsɪɡ.nəl/
"signal" picture

động từ

ra hiệu, báo hiệu, chuyển bằng tín hiệu

Transmit information or instructions by means of a gesture, action, or sound.

Ví dụ:

Hold your fire until I signal.

Giữ lửa cho đến khi tôi ra hiệu.

danh từ

tín hiệu, dấu hiệu, hiệu lệnh

A gesture, action, or sound that is used to convey information or instructions, typically by prearrangement between the parties concerned.

Ví dụ:

The firing of the gun was the signal for a chain of beacons to be lit.

Tiếng súng nổ là tín hiệu cho một chuỗi đèn hiệu được thắp sáng.

Từ đồng nghĩa:

tính từ

nổi bật, đáng chú ý, đáng kể, đặc biệt tốt/ xấu, để ra hiệu

Noticeable and unusual.

Ví dụ:

a signal success

thành công nổi bật